N1語彙を練習しよう!
スレッド1
軽率 [ けいそつ ] adj-na khinh suất/không suy nghĩ/không cẩn thận/thiếu thận trọng/bất cẩn/hấp tấp/thiếu suy nghĩ
~ な行動: hành động khinh suất
お葬式で冗談を言ったりして、彼は軽率だった: Anh ấy thật thiếu suy nghĩ khi nói đùa tại lễ tang
財布を見せたのは軽率だった: Thật thiếu thận trọng (bất cẩn, khinh suất) khi cho xem ví của mình
軽率で無礼な行為: Hành động thiếu suy nghĩ và vô lễ
あんなに強く自分の意見を述べたのは軽率だっ
n sự khinh suất/sự không cẩn thận/sự thiếu thận trọng/khinh suất/không cẩn thận/thiếu thận trọng
派遣 [ はけん ] PHÁIKHIỂN, KHÁN
n, n-suf sai phái phái n sự phái đi
テロ対策特別措置法に基づく自衛艦のインド洋派遣 :Phái một chiếm hạm tự vệ đến biển Ấn Độ Dương theo pháp chế đặc biệt chống lại khủng bố
貿易問題について話し合うため政府は特別使節をアメリカに派遣した. :Chính phủ phái cử một đặc phái viên đến Mỹ nhằm thảo luận về vấn đề thương mại.
確保 [ かくほ ] n sự bảo hộ/sự bảo đảm/sự cam đoan/sự bảo vệ
国内の安定・治安の確保: sự bảo đảm sự ổn định, trị an trong nước
緊急時のエネルギー供給の確保: sự bảo đảm cung cấp năng lượng trong thời gian cấp bách
Tin học [ かくほ ] dành riêng [reservation (vs)]
図る [ はかる ] thích A hơn B/tiến hành/tăng
~に関する知識の進化・拡大を図る :Tiến hành theo chiều sâu và mở rộng tri thức về ~
~のさらなる透明化を図る :Tăng thêm sự minh bạch của vấn đề ~
mưu đồ/âm mưu/đánh lừa/lừa gạt
事を図るは人に在り事を成すは天に在り: mưu sự tại nhân thành sự tại thiên
lập kế hoạch/vẽ sơ đồ/thiết kế/tiến hành
~が建設に当たって国からの補助金が増額されるように便宜を図る :Lập kế hoạch tăng lượng tiền viện trợ từ chính phủ nhằm xây dựng ~
~といった非軍事的な手段で平和的解決を図る :Tiến hành giải quyết hòa bình bằng các biện pháp phi quân sự chẳng hạn như ~
Kinh tế [ はかる ] hướng tới/nhằm mục đích/có ý đồ [achieve]
Category: Tài chính [財政]
取り締まり [ とりしまり ] n sự trừng phạt/ sự trừng trị
企業の不正に対する取り締まり :Đưa ra những hình phạt thẳng tay những hành động bất hợp pháp trong công ty
警察による酔っぱらい運転取り締まり :cảnh sát trừng trị thẳng tay nhũng tài xế say rượu
改善 [ かいぜん ] điêu luyện sự cải thiện/việc cải thiện
市当局はその保育所に施設の改善を勧告した。: Chính quyền thành phố khuyến cáo các cơ sở trông trẻ cải thiện lại thiết bị cơ sở vật chất của mình.
労使の話し合いは賃金と勤務条件の改善を目指している。: Cuộc đối thoại của lao động và giới chủ hướng vào việc cải thiện điều kiện làm việc và tiền lương.
Kinh tế [ かいぜん ] cải tiến [Improvement]
隠居 [ いんきょ ] n về hưu
ご隠居: người về hưu
彼は隠居して年金生活をしている。: Ông ấy về hưu và sống bằng lương hưu.
役職 [ やくしょく ] 1〔仕事上の地位〕a post; an official position
惨事 [ さんじ ] n thảm họa/tai nạn thương tâm
その惨事が環境へ及ぼした被害は甚大だった。 :Thiệt hại của thảm họa đó đến môi trường là rất lớn
現代の戦争が引き起こす深刻な惨事に気付いている :Ý thức được thảm họa to lớn mà chiến tranh hiện đại sẽ gây ra
死傷者 [ ししょうしゃ ] n người bị tử thương
興奮 [ こうふん ] n sự hưng phấn/sự kích động/sự hào hứng/sự phấn khích/hưng phấn/kích động/hào hứng/phấn khích
渦 [ うず ] n xoáy QUA, OA
漁船は大きな渦に巻き込まれた。: Con thuyền đánh cá bị xoáy vào xoáy nước lớn.
風に木の葉は小さく渦を巻いた。: Gió cuốn lá cây thành những cơn lốc lá nhỏ.
彼女は争いの渦に巻き込まれてしまった。: Cô ta bị xoáy vào cuộc tranh luận.
演奏 [ えんそう ] n sự diễn tấu/sự trình diễn (âm nhạc)
終始 [ しゅうし ]
adv đầu cuối/từ đầu tới cuối
n sự mở đầu và kết thúc
n thủy chung
振興 [ しんこう ] n sự khuyến khích/khuyến khích/sự khích lệ/khích lệ CHẤN HƯNG
豊作 [ ほうさく ] n mùa màng bội thu PHONG
記録的な米の大豊作 :Vụ mùa gạo bội thu kỷ lục.
今年は豊作に恵まれる :Năm nay đuợc trời phú cho một mùa bội thu.
施行 [ しこう ] n sự thực hiện/sự thi hành
これから新しい決まりを施行する: từ nay thực hiện quy định mới
一概に [ いちがいに ] adv cứ
貧乏だから不幸だとは一概には言えない。: Không thể nói cứ nghèo là bất hạnh.
絡む [ からむ ] liên quan ...と絡む: liên quan đến LẠC
金銭問題が絡む: vấn đề tiền tệ có liên quan
gặp rắc rối/dính dáng ...に絡む: gặp rắc rối
出会い系サイトに絡む児童買春事件: vụ mãi dâm trẻ em có dính dáng đến một trang WEB hẹn hò trực tuyến
cãi cọ (人)に絡む: cãi cọ
酔って上司に絡む: say xỉn rồi cãi cọ với cấp trên
微妙 [ びみょう ] adj-na có tính chất tinh tế , vi diệu
倫理的 [ りんりてき ] Ethical: luân lí
処罰 [ しょばつ ] n sự phạt/sự xử phạt
損なう :そこなう労苦と心配で彼の健康はそこなわれることになった。
Toil and worry caused his health to break down.
偽造 [ ぎぞう ] n sự làm giả/sự chế tạo giả
偽造品: hàng giả/ 偽造紙幣: vé giả
Kinh tế [ ぎぞう ] làm hàng giả [counterfeiting]
相互 [ そうご ] n sự tương hỗ lẫn nhau/sự qua lại
相互の関係: quan hệ tương hỗ lẫn nhau避 TỊ さ.ける, よ.けるtránh/trốn tránh/lảng tránh
一致 [ いっち ] n sự nhất trí/sự giống nhau/sự thống nhất
決議 [ けつぎ ] n nghị quyết
寄与a contribution *1⇒こうけん(貢献)
復旧 [ ふっきゅう ] n sự khôi phục cái cũ/sự trùng tu/sự phục chế
復旧工事: công trình trùng tu
惚ける [ とぼける ] mập mờ HỐT
惚けたことを言う : nói những lời mập mờ lẩn thẩn giả vờ không biết/giả nai
惚けたってだめだ。お前がやったんだろう : mày đừng có giả nai nữa. Mày làm phải không?
[ ぼける ] v1 bị lão suy/bị lẩn thẩn (do già)
年を取って頭がぼけている : có tuổi nên đầu óc lẩn thẩn
進路 [ しんろ ] n Tiến lộ/lộ trình/tuyến đuờng
詳細 [ しょうさい ] một cách chi tiết/tường tận
~な説明: sự giải thích chi tiết
短縮 [ たんしゅく ] n sự rút ngắn
従業員は労働時間の短縮を要求した。: Nhân viên yêu cầu rút ngắn giờ làm.
ベテラン n người thợ giỏi/người kỳ cựu Kỹ thuật cựu chiến binh [veteran]
người từng trải/người kỳ cựu [veteran]
対称 [ たいしょう ] n sự đối xứng/sự cân đối
説く \ [ とく ] thuyết phục thuyết giáo/giảng đạo giải thích/biện hộ/bào chữa
劣らず [ おとらず ] with the best of them/as the next fellow LIỆT
言及 [ げんきゅう ]
n sự nói đến/sự nhắc đến/sự ám chỉ đến/sự đề cập/nói đến/nhắc đến/ám chỉ đến/đề cập/nhắc tới
~への間接的ではあるが明確な言及: đề cập một cách gián tiếp nhưng rõ ràng
スピーチの中での言及: nhắc đến (đề cập đến) trong bài nói
嫌われている~についての言及: nói đến (đề cập đến) cái gì đó không được phổ biến
言及された数字の増加を考える: xem xét sự gia tăng về con số được nhắc đến (đề cập tới)
防止 [ ぼうし ] n sự đề phòng
相次いで [ あいついで ]
・ 子供たちが相次いで病気になった
The children became ill one after another.
・ 相次いで3人の客が来た
I had three visitors 「in succession [in a row]
脅す [ おどす ] đe doạ/doạ...(làm gì) HIẾP
チンピラは私を殺すぞと脅した。: Gã du côn đã dọa giết tôi.
襲う [ おそう ] I〔危害を加える〕attack TẬP
気がつく [ きがつく ]
to notice/to become aware/to perceive/to realize/to realise/to recover consciousness/to come to oneself
気になる [ きになる ] 心配になる。気にかかる
to be on one's mind/to worry one/to care about/to be bothered by/to feel uneasy/to be anxious/to feel inclined
公共 [ こうきょう ] n, adj-no công cộng/thuộc về xã hội
~ の福祉: phúc lợi công cộng
鈍感 [ どんかん ] adj-na đần độn/ngu xuẩn ĐỘN
事前 [ じぜん ] trước
事前によく調べておく: xin hãy điều tra kỹ trước
該当 [ がいとう ] n sự tương ứng/sự liên quan/sự tương thích CAI
該当者は今月中に更新の手続きをしてください。: Những người có liên quan hãy làm các thủ tục thay đổi trong tháng này.
意地 \[ いじ ] n tâm địa/tấm lòng/tâm hồn
意地がない: không có tâm hồn
意地が悪い: tâm địa độc ác
彼女はひどく意地が悪いので、だれにも好かれていない: vì cô ta là người có tâm địa rất độc ác nên không ai ưa cô ta
意地が悪い継母の典型: điển hình về mụ mẹ kế tâm địa độc ác
装う [ よそおう ] n làm đẹp làm dáng mặc trang phục/nguỵ trang TRANG
表向き [ おもてむき ] ]
・ 表向きは残業ということになっているが,時間外手当ては出ないという了解だ
Officially, I'm supposed to be doing overtime, but I don't expect to be paid for it.
徹底 [ てってい ] n sự triệt để
狙い [ ねらい ] n mục đích THƯ
朗らか [ ほがらか ] adj-na vui vẻ/sung sướng LÃNG
朗らかな人 : người vui vẻ
sáng sủa/rạng rỡ/tươi sáng
促進 [ そくしん ] n xúc tiến
保護 [ ほご ] n sự bảo hộ
説得 [ せっとく ] n sự thuyết phục/sự làm cho người ta tin
配布 [ はいふ ] n sự phân phát/ sự cung cấp BỐ
乗組員 [ のりくみいん ] n phi hành đoàn/tổ lái
態勢 [ たいせい ] n tình thế/tình trạng thái độ
その問題対して彼女の態勢はどうか: về vấn đề đó thái độ của cô ta như thế nào?
政府筋 [ せいふすじ ] government sources/official quarters
考慮 [ こうりょ ] n sự xem xét/sự suy tính/sự quan tâm
大学を選ぶときは規模と地理的条件も考慮に入れるべきだ。: Khi chọn trường đại học cũng cần có sự xem xét quy mô và điều kiện địa lý.
こみ上げる [ こみあげる ]
to fill (one's heart)/to experience a welling up of feelings or sensations/to feel nauseous
臨み [ のぞみ ] challenge/confrontation LÂM
発刊 [ はっかん ] n sự phát hành SAN
種子 [ しゅし ] n hạt giống
趣旨 [ しゅし ] the purpose; the aim
要請 [ ようせい ] n sự yêu cầu/sự kêu gọi/lời thỉnh cầu/lời kêu gọi THỈNH
衰 SUY, SÚY, THÔI: おとろ.える
採択 [ さいたく ] n sự lựa chọn THẢI, THÁI TRẠCH
提案 [ ていあん ] đề án
推進 \[ すいしん ] n tiến cử tiến sự thúc đẩy/sự đẩy đi/sự đẩy tới/thúc đẩy
身近 [ みぢか ] n sự thân cận
生意気 [ なまいき ]
adj kiêu căng/hợm hĩnh/tự phụ/tự kiêu/tự cao/tinh tướng/tinh vi/tự cao tự đại
生意気だという烙印を押される :bị mang tiếng là kiêu ngạo.
お婆ちゃんに生卵の吸い方を教えようなんて生意気な。相手の方がよほど熟練者だ。 :Chớ có dạy bà của bạn cách mút trứng sống. Bà bạn còn làm điều đó thuần thục hơn bạn ý chứ.
模倣 [ もほう ] n sự mô phỏng mô phỏng\
ばてる v1 mệt phờ phạc/mệt mỏi
貢献 [ こうけん ]
n sự cống hiến/sự đóng góp
独創 [ どくそう ]
n sự tự sáng tác
彼の独創した酒の製法: cách nấu rượu do ông ta nghĩ ra
爽やか [ さわやか ]
adj-na dễ chịu/sảng khoái
さわやかな朝:buổi sáng dễ chịu
とても爽やかな気分になってくつろぐ :cảm thấy sảng khoái và thư thái
n
sự dễ chịu/sự sảng khoái
ミントの香りがする爽やかな息 :hơi thở sảng khoái với mùi bạc hà
早朝の爽やかさ :sự sảng khoái của buổi sớm
敢えて [ あえて ] adv mất công CẢM
- 敢えてご足労には及びません。: Anh không cần phải mất công đến thăm tôi đâu.
- dám
敢えて言えば若干経験不足だが, 彼ならば申し分ない相棒だ。: Tôi dám nói chắc rằng anh ta là một đối tác tốt nhất có thể được mặc dù còn thiếu một chút kinh nghiệm.
放置 [ ほうち ] ◇放置する|
1〔かまわずにおくこと〕let *2 alone, leave *3 as it is
水滴 [ すいてき ] / THỦY TRÍCH / n giọt nước
鉄砲 [ てっぽう ] n khẩu súng THIẾT PHÁO
ソース: