■
Từ vựng Level ruồi
1. 混じり/交じり (まじり)
Tốt nhất nên ghi bằng hiragana chứ phân biệt bằng Kanji đau não hehe
- Nghĩa: pha, lẫn, lẫn vào
VD:
・ラキティッチはバルセロナでともにプレーするスペイン代表MFが、21日の試合を欠場すべきと、冗談まじりに語っている。
Rakitic nói pha chút đùa rằng tuyển thủ TBN đang thi đấu với anh ở Barca không nên ra sân ở trận đấu diễn ra vào ngày 21 tới.
・白髪まじりの頭:mái đầu điểm tóc trắng ><
・ため息まじりにいう: Nói trong tiếng thở dài
(có khi không phải là điểm mà là: mái đầu tóc đen tóc trắng lẫn nhau hehe)
- Từ liên quan:
・混じり気
このお酒は何かの混じり気がある
Rượu này như có cái gì đó lẫn vào
まじりのない天然の結晶
Kết tinh tinh khiết của tự nhiên
・混じり毛: tóc màu khác nhau lẫn trên mái đầu
白髪まじりの髪の毛を染めるのに適切なのは?
Nhuộm tóc muốn tiêu có hợp không nhỉ? (ý là tóc trắng nhiều quá nên đi nhuộm)
・まじりもの: Thứ lẫn vào
純粋で混じりものがない成分:Thành phần thuần khiết, không hỗn tạp
・混じり種(まじりだね)hạt giống tạp lẫn
http://dictionary.goo.ne.jp/jn/208037/meaning/m0u/
2. 所要~。。 Cần thiết cái gì (thời gian, tiền bạc...) để làm việc gì đó
VD:
・往復の所要時間: Thời gian cần cho 2 chiều đi và về
・所要の形をかたどった板: Tấm gỗ làm theo hình thù cần thiết <---chả biết nên dịch sao